Menu Đóng

Trường Đại học DongA Hàn Quốc (동아대학교)

Trường Đại học DongA Hàn Quốc (동아대학교)

Trường Đại học DongA được thành lập vào năm 1946 tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc hiện có hơn 20.000 sinh viên đang theo học.

Giới thiệu tổng quan Đại học DongA

» Tên tiếng Hàn: 동아대학교
» Tên tiếng Anh: DongA University
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên
» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Hàn Quốc
» Website: donga.ac.kr

Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài. Trường thực hiện sứ mệnh nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.

Cơ sở vật chất hiện đại cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.

Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Chính vì vậy trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai.

Chương trình Tiếng Hàn tại DongA

Chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường DongA với mục tiêu giúp các sinh viên quốc tế yêu thích tiếng Hàn có môi trường học tập năng động, tăng cường giao lưu rèn luyện ngôn ngữ cũng như văn hóa Hàn Quốc.

Thông tin khóa học

Học kì 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) Thời gian 20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gian Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số người Dưới 15 người
Học phí 5,200,000 won/ năm. Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học.
Trình độ và thời gian lớp học
  • Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
  • Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
  • Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi

Quá trình học tập

GIAI ĐOẠN NỘI DUNG
Sơ cấp
1
  • Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
  • Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp
2
  • Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
  • Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1
  • Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
  • Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp
2
  • Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
  • Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp
1
  • Hiểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
  • Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp
2
  • Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
  • Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

Hoạt động tại trường

  • Các cuộc thi: Cuộc thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Thể thao, Biểu diễn KPOP, Rung chuông vàng
  • Trải nghiệm văn hóa: Làm món ăn Hàn Quốc, Tìm hiểu văn hóa, Trải nghiệm văn hóa truyền thống, Ngày hội quốc tế, Bạn giúp đỡ…
  • Các hoạt động khác: Trải nghiệm văn hóa truyền thông và biểu diễn nghệ thuật, Các lễ hội của trường và các trường khác

Thông qua các giờ học tương tác và các hoạt động trải nghiệm các lớp học tiếng Hàn luôn là môi trường thuận lợi để sinh viên rèn luyện tốt ngôn ngữ trước khi chính thức bước vào giảng đường đại học. Đặc biệt, các du học sinh sẽ có sinh viên Hàn Quốc giúp đỡ trong việc học và sinh sống ở Hàn Quốc.

Chương trình Đại học tại DongA

Chuyên ngành – Học phí

Phí nhập học: 791,000 KRW.

KHỐI NGÀNH NGÀNH HỌC PHÍ (*)
Nhân văn
  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
3,122,000 KRW
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính
2,857,000 KRW
  • Truyền thông đa phương tiện
3,011,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế
  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Taekwondo
3,947,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏe
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản học Trung Quốc và Nhật Bản học

(*) Học phí 1 kỳ.

Học bổng

PHÂN LOẠI HỌC BỔNG YÊU CẦU
Dành cho tân sinh viên
(học kỳ đầu)
100% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK 3, 4
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học
(kể từ học kỳ thứ hai)
70% học phí Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phí Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước
  • Học bổng dành tặng cho SV quốc tế duy trì điểm GPA tối thiểu ở mỗi kỳ
  • Dành cho SV nhập học với hệ ĐH
  • Đối với các ứng cử viên đến từ những học viện đối tác thì học bổng có thể thay đổi

Chương trình Cao học tại DongA

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
  • Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 692,000 KRW
KHỐI NGÀNH CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ HỆ THẠC SĨ (*) HỌC PHÍ HỆ TIẾN SĨ (*)

Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Sư phạm
  • Tâm lý & Tư vấn trẻ em
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán
  • Quản trị du lịch
  • Tài chính
3,818,000 KRW 3,966,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Hóa học
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Trang phục – Dệt may
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Khoa học sức khỏe
  • Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện tử
  • Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW

Thể thao & Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW

Y học

  • Y học
6,374,000 KRW 6,694,000 KRW

(*) Học phí 1 kỳ.

Học bổng

PHÂN LOẠI HỌC BỔNG YÊU CẦU
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

Ký túc xá tại Đại học DongA

Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…

Gồm 3 khu ký túc xá chính:

KHU KTX THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CHI PHÍ GHI CHÚ
TÒA NHÀ SEOKDANG GLOBAL

(Du học sinh Quốc tế)

  • Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng.
  • Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu.
  • Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
  • Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng.
  • Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục
1.400.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng
KTX HANLIM Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
  • Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
  • Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghỉ, phòng giặt, phòng cầu nguyện
1.000.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng

Lưu ý miễn trách: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được tư vấn rõ hơn và thông tin cập nhật mới, Quý du học sinh vui lòng liên hệ trực tiếp Trung tâm để nhận được hỗ trợ nhanh nhất:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Điện thoại & Zalo: 039-690-0155 (thầy Lành), 0961952709 (cô Dung).
  • Địa chỉ: Số 116 Trần Minh Sơn, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
  • Website: www.hani.edu.vn.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN & NHẬN ƯU ĐÃI




    All in one